Khái niệm
Tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình là khái toán chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình được xác định trong giai đoạn lập dự án hoặc lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án
Sơ bộ tổng mức đầu tư XD -> Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
Tổng mức đầu tư XD -> Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. Đối với Báo cáo KT-KT ->Dự toán
Mục đích
Làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án.
Đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước: là chi phí tối đa mà Chủ đầu tư được phép sử dụng để thực hiện đầu tư xây dựng.
BẢNG HƯỚNG DẪN THAM KHẢO VĂN BẢN LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔNG DỰ TOÁN
STT | Khoản mục chi phí | Ký hiệu | Cách tính | Thành tiền |
I- | CHI PHÍ BỒI HOÀN, HỖ TRỢ V TÁI ĐỊNH CƯ | GGPMB | (Trong tổng dự tốn khơng cĩ chi phí ny) | |
II- | CHI PHÍ XÂY DỰNG | GXD | GXDNT + GXD
|
|
1.1 | Cộng chi phí trực tiếp | T | VL + NC + M | |
A
B C |
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công Chi phí máy thi công |
VL
NC M |
Vật liệu thực tế
K1%*b hoặc theo thực tế K2%*c hoặc theo thực tế |
|
1.2 | Chi phí chung | C | K3% * T | |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước | TL | K4% * (T + C) | |
1.4 | Chi phí xây dựng trước thuế | G | T + C + TL | |
1.5 | Thuế GTGT | GTGT | G * TGTGT‑XD | |
1.6 | Chi phí xây dựng sau thuế | GXD | G + GTGT | |
III- | CHI PHÍ THIẾT BỊ | GTB | G MS + G ĐT + G LĐ | |
IV– | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN | GQLDA | Theo quyết định 79/QĐ-BXD“ Định mức CP quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng” | |
V- | CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | GTV | M1 + M2 + M3 +…
|
|
5.1 | Chi phí khảo sát | TV1 | Theo quy định của “Đơn giá khảo sát xây dựng” của mỗi tỉnh hoặc thành phố | |
5.2 | Chi phí lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi/Báo cáo nghiên cứu khả thi | TV2 | Theo quyết định 79/QĐ-BXD“ Định mức CP quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng” | |
5.3 | Chi phí thẩm tra Bo co nghin cứu khả thi | TV3 | Theo quyết định 79/QĐ-BXD“ Định mức CP quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng” | |
5.4 | Chi phí lập thiết kế – dự tốn | TV4 | Theo quyết định 79/QĐ-BXD“ Định mức CP quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng” | |
5.5 | Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật | TV5 | Theo quyết định 79/QĐ-BXD“ Định mức CP quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng” | |
5.6 | Chi phí thẩm tra tổng dự toán | TV6 | Theo quyết định 79/QĐ-BXD“ Định mức CP quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng” | |
5.7 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu & đánh giá hồ sơ dự thầu | TV7 | Theo quyết định 79/QĐ-BXD“ Định mức CP quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng” | |
5.8 | Chi phí giám sát thi công xây dụng | TV8 | Theo quyết định 79/QĐ-BXD“ Định mức CP quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng” | |
5.9 | Chi phí giám sát thiết bị | TV9 | Theo quyết định 79/QĐ-BXD“ Định mức CP quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng” | |
5.10 | Chi phí quan trắc, đánh giá hiện trạng công trình xung quanh (nếu cĩ) | TV10 | Theo QĐ 32/2001/QĐ-BXD ngày 20/12/2001; QĐ 80/BXD/VKT ngày 19/02/1997 và dự tốn thực tế | |
5.11 | Chi phí đánh giá tác động môi trường | TV11 | ||
… | … | |||
VI– | CHI PHÍ KHÁC | GK | K1 + K2 + K3+ … | |
6.1 | Phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi/Báo cáo nghiên cứu khả thi | K1 | Theo hướng dẫn trong TT 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 | |
6.2 | Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán | K2 | Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 | |
6.3 | Phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | K3 | Theo 63/2014/NĐ-CP – quy đỊnh chi tiết thi hnh một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nh thầu | |
6.4 | Chí phí bảo hiểm công trình | K4 | Theo hướng dẫn trong TT 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 | |
6.5 | Chi phí kiểm toán | K5 | Theo hướng dẫn trong TT 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 | |
6.6 | Chi phí quyết toán | K6 | Theo hướng dẫn trong TT 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 | |
6.7 | Chi phí thỏa thuận PCCC | K7 | ||
6.8 | Chi phí giấy php xả thải (nếu cĩ) | K8 | ||
6.9 | Chi phí hạng mục chung | K9 | Theo hướng dẫn trong TT 06/2016/TT-BXD ngy 10/03/2016 | |
… | … | … | ||
VII- | DỰ PHÒNG PHÍ
(khối lượng phát sinh và trượt giá) |
GDP | Theo hướng dẫn trong TT 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 | |
TỔNG CỘNG | GXDCT | GGPMB + GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP |